Liên Minh Huyền Thoại (LMHT) 14.11 LOL – Đón nhận bản cập nhật mới nhất tháng 5/2024
Sức mạnh Tướng
Caitlyn
- Tỷ lệ tấn công: 0,568 => 0,594
Bẫy Yordle (W)
- Tỷ lệ gắn phát bắn Thiên Xạ: 40-80% => 40%
Bách Phát Bách Trúng (R)
- Tỷ lệ gắn phát bắn cộng thêm: 170% => 150%
Camille
Giao Thức Chuẩn Xác (Q)
- Tốc độ di chuyển: 30/35/40/45/50% => 25/30/35/40/45%
Tối Hậu Thư (R)
- Sát thương cơ bản: 20/30/40 => 5/10/15
Draven
Liên Minh Draven (Nội tại)
-
Vàng cơ bản: 10 => 25
-
Mất đi cộng dồn khi bị hạ gục: 75% => 50%
Gnar
- Sát thương tối đa trong chế độ Mega Gnar mỗi cấp: 3 => 3.2
Ném Boomerang (Q)
- Tỷ lệ gắn phát bắn: 115% => 125%
Hwei
Lửa Tàn Phá (QQ)
- Sát thương theo tỷ lệ máu: 4/5/6/7/8% => 3/4/5/6/7%
Vết Nứt Bỏng Cháy (QE)
- Tỷ lệ gắn phát bắn: 62.5% => 50%
Irelia
- Máu mỗi cấp: 124 => 115
Jinx
- Sát thương tối đa mỗi cấp: 3.15 => 2.9
Kha’Zix
Nếm Mùi Sợ Hãi (Q)
- Sát thương cơ bản: 70/95/120/145/170 (+110% SMCK cộng thêm) => 80/105/130/155/180 (+110% SMCK cộng thêm)
K’Sante
Thần Khí Ntofo (Q)
- Năng lượng: 28/26/24/22/20 => 20 flat dùng cho tất cả cấp
Mở đường (W)
-
Thời gian vận chiêu tối đa: 1.5 giây => 1 giây
-
Giảm sát thương nhận vào: 40 – 65% => 30%
Khô Máu (R)
-
Giảm sát thương: 50 – 75% => 60%
-
Hồi máu (RW): 10/15/20% => 15/20/25%
Lulu
Khổng Lồ Hoá (R)
-
Thời gian hất tung: 0.75 giây => 1 giây
-
Hồi chiêu: 120/100/80 giây => 100/90/80 giây
Master Yi
-
Máu mỗi cấp: 100 => 105
-
Sát thương tối đa mỗi cấp: 2.2 => 2.5
-
Giáp mỗi cấp: 4.2 => 4.7
-
Tỷ lệ tấn công: 2% => 2.5%
Mordekaiser
Hắc Ám Lan Tràn (Nội tại)
-
Sát thương cơ bản: 5 – 12 => 5
-
Sát thương trần lên quái: 28 – 164 => 40 – 200
Chuỳ Huỷ Diệt (Q)
- Sát thương cơ bản: 75/95/115/135/155 (+70% SMPT) => 80/110/140/170/200 (+70% SMPT)
Bàn Tay Chết Chóc (E)
- Sát thương cơ bản: 70/85/100/115/130 => 65/80/95/110/125
Nami
- Sát thương cơ bản mỗi cấp: 51 => 54
Thuỷ Triều (W)
- Năng lượng: 70/80/90/100/110 => 70/75/80/85/90
Sóng Thần (R)
- Tỷ lệ làm chậm: 50/60/70% => 70%
Nasus
- Sát thương tối đa mỗi cấp: 3.5 => 4
Lửa Tâm Linh (E)
-
Trừ giáp: 25/30/35/40/45% => 30/35/40/45/50%
-
Năng lượng: 70/85/100/115/130 => 60/70/80/90/100
Ornn
Chế Tạo Tại Chỗ (Nội tại)
-
Tất cả trang bị huyền thoại đều có thể nâng cấp
-
Các trang bị được nâng cấp không còn có tên riêng nữa. Thay vào đó sẽ chỉ có một dòng ghi chú nhấn mạnh là trang bị tạo tác của
-
Trang bị được chọn để nâng cấp mặc định sẽ là trang bị ở ô đầu tiên
-
Không còn có thể nâng cấp những trang bị như Sách Chiêu Hồn Mejai, Đá Toả Sáng
-
Các chỉ số nâng cấp:
-
Mỗi SMCK trị giá 35 vàng
-
Mỗi SMPT trị giá 20 vàng
-
Mỗi máu trị giá 2,66 vàng
-
Mỗi giáp trị giá 20 vàng
-
Mỗi kháng phép trị giá 18 vàng
-
Mỗi điểm hồi kỹ năng trị giá 31,25 vàng
-
Mỗi 1% tốc độ tấn công trị giá 30 vàng
-
Singed
Phun Khói Độc (Q)
- Tỷ lệ SMPT: 40% => 42.5%
Thuốc Hoá Điên (R)
- Hồi chiêu: 120/110/100 giây => 100 giây
Smolder
- Sát thương cơ bản mỗi cấp: 57 => 60
Hơi Thở Bỏng Cháy (Q)
-
Năng lượng: 23/26/29/32/35 => 25
-
Sát thương phép cộng thêm với mỗi tỷ lệ chí mạng: 0.3 => 0.75 (75% SMPT với 100% tỷ lệ chí mạng)
-
Sát thương vật lý cộng thêm với mỗi tỷ lệ chí mạng: 0.3 => 0.75 (75% at 100%)
Taliyah
(Q) Threaded Volley
- Sát thương: 69 – 132 (+50% SMPT) => 56 – 130 (+50% SMPT)
Cập nhật trang bị
Nỏ Tử Thủ
- Lá chắn: 320-530 (11-18) ⇒ 320-720 (8-18)
Dao Điện Statikk
-
Công thức mới: Ná Cao Su Trinh Sát + Rìu Nhanh Nhẹn + 700 Vàng ⇒ Ná Cao Su Trinh Sát + Lông Vũ + 700 Vàng
-
Tổng giá: 2900 => 2800
-
Sát thương vật lý: 50 ⇒ 55
-
Tốc độ tấn công: 40% ⇒ 45%
-
Mới: Tăng 7% tốc độ di chuyển
-
Sát thương lên lính: 90 ⇒ 120
Vô Cực Kiếm
- Sát thương chí mạng cộng thêm: 50% => 40%
Súng Hải Tặc
- Sát lực: 15 => 12
Cập nhật hệ thống
- Sát thương lên trụ giảm: 50% => 75%
Hấp Thụ Sinh Mệnh
- Hồi máu: 2 – 17 => 2 – 20
Đốn Hạ
- Ngưỡng máu tăng sát thương: 60% => 50%
Trang phục mới
Bản cập nhật LMHT 14.11 dự kiến ra mắt vào ngày 29/5 trên tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.